- アルバイト: làm thêm

- アルバイトを紹介(しょうかい)してもらえないでしょうか。: bạn có thể giới thiệu cho tôi công việc làm thêm có được không?

- 仕事(しごと): công việc

- どんな仕事(しごと)をしたいの?: bạn muốn làm công việc như thế nào?

- 募集(ぼしゅう): tuyển dụng

- 募集(ぼしゅう)のポスター: áp phích tuyển dụng

- 履歴書(りれきしょ): sơ yếu lý lịch

- 履歴書(りれきしょ)をお持(も)ちですか?: bạn có mang sơ yếu lý lịch không?

- 経験(けいけん): kinh nghiệm

- Aで働(はたら)いた経験(けいけん)がありますか?: bạn đã có kinh nghiệm làm việc tại A bao giờ chưa?

- いつから働(はたら)けますか?: khi nào bạn có thể làm việc

- 学校(がっこう)がある: có giờ học

- 平日(へいじつ): ngày thường

- 給料(きゅうりょう): lương

- 給料(きゅうりょう)はいつ出(で)ますか?: bao giờ trả lương

- 振込(ふりこ)み: chuyển khoản

- 銀行口座(ぎんこうこうざ): tài khoản ngân hàng

- 銀行口座(ぎんこうこうざ)へ振込(ふりこ)み: chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng

- 現金手渡(げんきんてわた)し: đưa tiền mặt

- 休(やす)む: nghỉ

- 休暇(きゅうか): kì nghỉ

- バイトをやめたい: muốn nghỉ việc làm thêm

- 面接(めんせつ): phỏng vấn

- 面接(めんせつ)の時間(じかん)を変更(へんこう)していただけないのでしょうか?: Bạn có thể đổi thời gian phỏng vấn cho tôi có được không?

- 人事部(じんじぶ): bộ phận nhân sự

- 一度(いちど)お伺(うかが)いしたい: tôi muốn đến một lần

- お約束(やくそく)でいらっしゃいますか。: bạn có hẹn trước không?

- 定例会議(ていれいかいぎ): cuộc họp định kỳ

- 忙(いそが)しいところ: lúc đang bận

- 応募(おうぼ): Ứng tuyển

- わが社(しゃ)に応募(おうぼ)うした理由(りゆう)はなんですか?: Lý do bạn ứng tuyển vào công ty chúng tôi là gì?

- 資格(しかく): bằng cấp

- 趣味(しゅみ): sở thích

- 書(か)き読(よ)み: đọc viết

- 日本語(にほんご)の書き読(よ)みができますか?: bạn có thể đọc viết được tiếng Nhật không?

- 結果(けっか): kết quả

- 面接(めんせつ)の結果(けっか)はいつ分(わ)かりますか?: khi nào thì có kết quả phỏng vấn

- 質問(しつもん): câu hỏi

- ほかに何(なに)か質問(しつもん)がありますか?: bạn có câu hỏi nào khác không?

- 特(とく)にありません。: không có

Trung tâm tiếng Nhật Kosie - Nơi luyện thi JLPT tốt nhất Hà Nội

LIÊN HỆ

Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Cơ sở 2: Số 3 Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, HN

Email: [url=mailto:nhatngukosei@gmail.com]nhatngukosei@gmail.com[/url]

Điện thoại: 0246 6868 362 - Hotline: 0966 026 133