Các bạn thân mến, mình chia sẻ với các bạn bài học:"từ vựng và hội thoại khi bạn có mặt tại trung tâm ngôn ngữ quốc tế", các bạn click vào luyenthitopik.vn/tu-vung-va-hoi-thoai-khi-ban-co-mat-tai-trung-tam-ngon-ngu-quoc-te.html xem chi tiết bài học nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

Một số từ vựng có trong bài học.

국제어학원 [kucch’êơhaguơn] trung tâm ngôn ngữ quốc tế

근무시간 [kưnmusigan] giờ làm việc

점심시간 [chơmsimsigan] giờ ăn trưa

약속 [yacs’ôc] cuộc hẹn

명함 [myơng-ham] danh thiếp

휴가 [hyuga] kỳ nghỉ

회의실 [huê-isil] phòng họp

호실 [hôsil] số phòng

신분증 [sinbunch’ưng] giấy tờ tùy thân

원서 [uơnsơ] đơn đề nghị, đơn xin

성적증명서 [sơngchơcch’ưngmyơngsơ] bảng điểm

졸업증명서 [chôrơpch’ưngmyơngsơ] giấy chứng nhận tốt nghiệp

서류 [sơryu] giấy tờ, hồ sơ

등록금 [tưngnôk’ưm] học phí

수업 [su-ơp] buổi học

상담하다 [sangđamhađa] tư vấn

작성하다 [chacs’ơng-hađa] làm (đơn)

제출하다 [chêchhulhađa] nộp

접수하다 [chơps’uhađa] tiếp nhận

신청하다 [sinchhơng-hađa] xin, đăng ký

출근하다 [chhulgưn-hađa] đi làm

퇴근하다 [thuêgưn-hađa] tan sở