Để phục vụ cho nguyện vọng học tiếng Hàn ngày càng tăng của anh chị trẻ, Chúng tôi xin giới thiệu một số chương trình căn bản về tiếng Hàn.

Bài 1: Một số câu nghe, nói cơ bản trong tiếng Hàn

cac cau giao tiep tieng han

các câu đàm thoại tiếng hàn

các câu đàm thoại tiếng hàn cơ bản​các câu chính tiếng hàn​những câu tiếng hàn căn bản​cac cau tieng han thong dung​những câu tiếng hàn chính​các nét trong tiếng quảng​các website học tiếng hàn​các website học tiếng hàn trực tuyến​những trường ĐH có khoa tiếng hàn​các từ chính trong tiếng hàn​các từ tiếng hàn chủ đạo​

các câu nghe, nói tiếng hàn cơ bản

네.(예.)

[Ne.(ye.)] chính xác, Vâng

아니오.

[Anio.] chưa.

여보세요.

[Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).

안녕하세요.

[Annyeong-haseyo.] Xin chào.

안녕히 계세요.

[Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( lúc các bạn là khách chào ra về ).

안녕히 가세요.

[Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).

어서 오세요.

[Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.

고맙습니다.(감사합니다.)

[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]

Cảm ơn.

천만에요.

[Cheonmaneyo.]

Chào mừng ngài, chào đón ngài.

미안합니다.(죄송합니다.)

[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] Xin lỗi.

괜찮습니다.(괜찮아요.)

[Gwaenchansseumnida.] giỏi rồi.

실례합니다.

[Sillyehamnida.] Xin lỗi Khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).

Khi đi mua hàng:

Người bán hàng :

어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?

[Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?] Xin chào, ngài tìm kiếm mua gì vậy ?

Bill :

이 셔츠는 얼마죠?

[I syeocheuneun eolmajyo?]

Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?

Người bán hàng :

만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?

[Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?] Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ?

Bill :

제일 큰 사이즈로 주세요.

[Jeil keun ssaizeuro juseyo.] Tôi có thê xem cỡ to nhất được chưa ?

Người bán hàng :

네. 여기 있습니다.

[Ne. Yeogi isseumnida.] Đây thưa ông .

Bill :

입어봐도 되나요?

[Ibeobwado doenayo?] Tôi có khả năng thử được không ?

Người bán hàng :

네. 저쪽에 탈의실이 있어요.

[Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.] Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.

Bill :

다른 색깔은 없습니까?

[Dareun saekkareun eopseumnikka?] Có mầu khác không ?

Người bán hàng :

파란색과 자주색이 있어요.

[Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.] Chúng cũng toàn màu xanh & mầu đỏ tía .

Bill :

파란색으로 주세요.

[Paransaegeuro juseyo.] Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.

Từ vựng & ngữ nghĩa.

얼마 [eolma] Bao nhiêu ?

얼마죠? [Eolmajyo?] Nó giá bao nhiêu ?

셔츠 [syeocheu] dt Áo sơ mi.

제일 [jeil]The largest큰(크다) [keun(keuda) ] tt Rộng

사이즈 [ssaizeu] Kích cỡ

입다 [iptta] đt Mặc

입어 보다 [ibeo boda] đt Thử dùng cái gì.

탈의실 [taruisil] dt Phòng thay đồ.

다른 [dareun] Cái khác.

색깔 [saekkal] Mầu sắc.

파란색 [paransaek] Mầu xanh.

자주색 [jajusaek] Mầu đỏ tía.

Quần áo.

속옷 [sogot] Đồ lót.

팬티 [paenti] Quần

브래지어 [beuraejieo] Áo ngực.

옷 [geodot] Áo khoác ngoài.

내의 [naeui] Quần áo lót.

윗도리 [wittori] Đỉnh.

티셔츠 [tisyeocheu] Áo Sơ mi.

블라우스 [beulausseu] Áo choàng.

바지 [baji] Quần.

치마(스커트) [chima (seukeoteu)] Váy đầm phụ nữ.

스웨터 [seuweteo] Áo lao động.

코트 [koteu] Áo khoác.

정장 [jeongjang] Bộ quần áo.

반바지 [banbaji] Quần sóc.

수영복 [suyeongbok] Bộ đồ tắm.

비옷 [biot] Áo mưa.

Mầu sắc

흰색 [hinsaek] Trắng.

검은색 [geomeunsaek] Đen.

빨간색 [ppalgansaek] Đỏ.

노란색 [noransaek] Vàng.

파란색 [paransaek] Xanh nước biển.

초록색 [chorokssaek] Xanh lá cây.

연두색 [yeondusaek] Xanh sáng.

보라색 [borasaek] Mầu tía.

갈색 [galssaek] Mầu nâu.

Đi mua hàng 2

Bill :

여기가 골동품 가게지요?

[Yeogiga goldongpum gagejiyo?] Đây có phải quầy hàng đồ cổ không ?

Người bán hàng :

네, 무얼 찾으세요?

[Ne, mueol chajeuseyo?] Vâng chính xác rồi, ngài hiện thuê gì vậy ?

Bill :

한국 도자기를 하나 사고 싶어요.

[Han-guk dojagireul hana sago sipeoyo.] Tôi muốn mua một số đồ gốm Hàn Quốc .

Người bán hàng :

이 백자는 어때요?

[I baekjaneun eottaeyo?] Ngài thấy món đồ sứ này thế nào ?

Bill :

청자는 없나요?

[Cheongjaneun eomnayo?] Có cái nào mầu ngọc bích không ?

Người bán hàng :

여기 많이 있어요. 어떤 종류를 찾으시는데요?

[Yeogi mani isseoyo. Etteon jongnyureul chajeusineundeyo?] công ty chúng tôi có rất nhiều. Ngài cần thuê loại nào ?

Bill :

저기 있는 꽃병은 얼마예요?

[Jeogi inneun kkotppyeong-eun eolmayeyo?] Cái lọ cắm hoa kia bao nhiêu tiền ?

Người bán hàng :

20만 원이에요.

[isimman-wonieyo.] Giá của lọ hoa đấy là 200,000 won.

Bill :

저 벽에 걸린 그림은 얼마나 오래 된 거예요?

[Jeo byeog-e geollin geurimeun eolmana ore doen geoyeyo?] Bức tranh cổ treo tại kia được bao nhiêu tuổi rồi ?

Người bán hàng :

백 년도 넘은 거예요. 아주 유명한 한국화예요.

[Baengnyeondo neomeun geoyeyo. Aju yumyeong-han han-ukhwayeyo.] Cái đó hơn một trăm năm rồi. Đó là bức tranh rất nổi tiếng của Hàn Quốc.

Từ vựng và ngữ nghĩa.

골동품 [golttongpum] Đồ cổ.

가게 [gage] Gian hàng.

도자기 [dojagi] Gốm sứ.

백자 [baekja] Sứ màu trắng.

청자 [cheongja] Mâud ngọc bích.

종류 [jongnyu] Loại (Kiểu).

찾다 [chatta] tìm.

꽃병 [kkoppyeong] Lọ hoa.

얼마예요? [Eolmayeyo?] Nó giá bao nhiêu ?

벽 [byeok] dt Bức tường.

걸리다 [geollida] đt được treo, mắc.

그림 [geurim] Ảnh.

오래되다 [ore doeda] Tuổi.

백년 [baengnyeon] Một trăm năm.

백년도 넘다 [baengnyeondo neomtta] Hơn một trăm năm tuổi.

유명한(유명하다) [yumyeong-han(yumyeong-hada)] tt Nổi tiếng ( Tiếng tăm, danh tiếng ).

한국화 [han-gukhwa] Bức vẽ Hàn Quốc. Cac cau giao tiep tieng han co ban