Bài 6: Đi Taxi​​Lái xe :

어서 오세요. 어디로 가십니까?

[Eoseo oseyo. Eodiro gasimnikka?]

Xin chào, ngài muốn đi đâu ?

Bill:

서울호텔로 가 주세요.

[Seoul hotello ga juseyo]

Khách sạn Seoul ạ..

시간이 얼마나 걸리죠?

[Sigani eolmana geollijyo?]

Mất bao lâu đến đó?

Lái xe :

두 시간 정도 걸려요.

[Du sigan jeongdo geollyeoyo.]

Khoảng hai tiếng.

Lái xe :

다 왔습니다. 여기가 서울호텔입니다.

[Da wasseumnida. Yeogiga seoul hoterimnida.]

Đến nơi rồi, đây là khách sạn Seoul Hotel.

Bill:

요금이 얼마예요?

[Yogeumi eolmayeyo?]

Hết bao nhiêu tiền ?

Lái xe :

6만 5천 원입니다.

[Yungman ocheon-wonimnida.]

65,000 won.

Bill:

여기 있어요. 7만 원이요.

[Yeogi isseoyo. chilmanwoniyo.]

Đây gủi ông 70,000 won.

Lái xe :

자, 여기 거스름돈 5,000원 받으세요. 안녕히 가세요.

[Yeogi geoseureumtton ocheonwon badeuseyo. Annyeong-hi gaseyo.]

Đây là 5000 ưon tiền thừa. Tạm biệt.

Bill:

고맙습니다.

[Gomapsseumnida.]

Cảm ơn .

Từ vựng và ngữ nghĩa.

가 주세요 (-해 주세요) [ga juseyo (- hae juseyo)] : Hãy làm ơn đi đau đó cũng được ( phiền ngài, làm ơn…. ?)

두 시간 [du sigan] : Hai giờ đồng hồ.

걸리다 [geollida] : đt Cầm, nắm

다 왔습니다 [Da wasseumnida.] : Chúng ta đến nơi rồi.

여기(저기, 거기) [yeogi (jeogi, geogi)] : Đây ( Kia )

여기 있어요 [Yeogi isseoyo.] : Của anh đây.

거스름돈 [geoseureumtton] : Tiền thừa, tiền thối lại.

받다 [batta] : đt Lấy nắm cái gì.

Số (phần I)

하나 〔hana〕Một,

둘 〔dul〕Hai

셋 〔set〕Ba

넷 〔net〕Bốn

다섯 〔daseot〕Năm

여섯 〔yeoseot〕Sáu

일곱 〔ilgop〕Bảy

여덟 〔yeodeolp〕Tám

아홉 〔ahop〕Chín

열 〔yeol〕Mười

한 시간 〔han sigan〕Một giờ đồng hồ .

두 시간 〔du sigan〕Hai giờ đồng hồ .

세 시간 〔se sigan〕Ba giờ đồng hồ .

네 시간 〔ne sigan〕Bốn giờ đồng hồ .

다섯 시간 〔daseot ssigan〕Năm giờ đồng hồ

Tìm hiểu thêm tại: http://cunghoc.org/?p=999